Trang chủ>

70.42.102.8 - Truy vấn IP

Truy vấn

Quốc gia/Khu vực:

flagsHoa Kỳ

Tỉnh:

tx

Thành phố:

galveston

Kinh độ và vĩ độ:

29.295500,-94.796000

múi giờ:

America/Chicago

Mã bưu chính:

77550

Nhà cung cấp dịch vụ mạng:

Ngôn ngữ:

*

User-Agent:

undici

Proxy IP:

Không

Danh sách đen:

Không

Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau

ip-api

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Luminati

Quốc gia/Khu vực

us country flagUS

Tỉnh

tx

Thành phố

galveston

múi giờ

America/Chicago

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

INTERNAP-BLK3

Vĩ độ

29.2955

Kinh độ

-94.796

Mã bưu chính

77550

IPinfo

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

db-ip

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

ipdata

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này

  • USS Stewart (DE-238)

    USS Stewart (DE-238)

    Khoảng cách: khoảng 4769 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 29.33583333,-94.77944444

    USS Stewart (DE–238) là một tàu hộ tống khu trục lớp Edsall từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên Chuẩn đô đốc Charles Stewart (1778-1869), người đã từng chỉ huy chiếc USS Constitution trong cuộc Chiến tranh 1812. Nó đã phục vụ cho đến khi chiến tranh kết thúc, xuất biên chế năm 1947, rồi xóa đăng bạ năm 1972.

  • USS Cavalla (SS-244)

    USS Cavalla (SS-244)

    Khoảng cách: khoảng 4777 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 29.33555556,-94.77833333

    USS Cavalla (SS/SSK/AGSS-244) là một tàu ngầm lớp Gato từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên chung của nhiều loài thuộc các họ Cá khế và họ cá Thu ngừ. Nó đã phục vụ trong suốt Thế chiến II, thực hiện tổng cộng sáu chuyến tuần tra, đánh chìm bốn tàu Nhật Bản với tổng tải trọng 34.180 tấn, bao gồm tàu sân bay Shōkaku và một tàu khu trục.

Thời tiết tại khu vực có IP này

Thời tiết hiện tại

mưa nhẹ

Nhiệt độ hiện tại

25 độ C

Nhiệt độ nhạy cảm

25 độ C

nhiệt độ thấp nhất

23 độ C

Nhiệt độ tối đa

25 độ C

áp suất không khí

1011 hPa

độ ẩm

89 %

áp suất khí quyển mực nước biển

1011 hPa

Áp suất khí quyển mặt đất

1011 hPa

hiển thị

10000 mét

tốc độ gió

8.75 mét/giây

cơn gió mạnh

11.32 mét/giây

hướng gió

130 bằng cấp

đám mây

100 %

thời gian mặt trời mọc

06:45:15

thời gian hoàng hôn

17:23:35

Đọc thêm