Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
MaxMind
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
40
Thành phố
fukuoka
ASN
múi giờ
Asia/Tokyo
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
GTT Communications Netherlands B.V.
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Kitakyūshū
Thành phố trực thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 1079 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.88333333,130.88333333
Kitakyūshū (北九州市 (きたきゅうしゅうし) (Bắc Cửu Châu thị), Kitakyūshū-shi) là một đơn vị hành chính cấp hạt của Nhật Bản, thuộc tỉnh Fukuoka. Như tên gọi, thành phố nằm ở cực bắc của đảo Kyushu. Đây là một trong 15 thành phố quốc gia của Nhật Bản.
Sân bay Kokura
Khoảng cách: khoảng 8671 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.83638889,130.94694444
Sân bay Kitakyūshū (北九州空港, Kitakyūshū Kūkō) là một sân bay ở Kokura Minami-ku, Kitakyūshū, Nhật Bản. Trước đây có 4 chuyến mỗi ngày nối với Sân bay quốc tế Tokyo (Haneda) nhưng do đường băn 1600 m ngắn nên không thể phục vụ máy bay lớn được. Hiện sân bay này được gọi là Kokura, tên khu vực nó tọa lạc, để phân biệt với Sân bay Kitakyushu mới, một sân bay trên một hòn đảo nhân tạo ở Suo nada.
Shimonoseki, Yamaguchi
thành phố ở Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 7893 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.95,130.93333333
Shimonoseki (Nhật: 下関市 (しものせきし) (Hạ Quan thị), Hepburn: Shimonoseki-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Yamaguchi, và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Tây Chūgoku, Nhật Bản. Tuy không phải là tỉnh lỵ, song Shimonoseki có quy mô dân số còn lớn hơn cả tỉnh lỵ Yamaguchi và là đô thị đông dân thứ 5 ở vùng Chūgoku. Về mặt kinh tế, Shimonoseki cũng là trung tâm của tỉnh và có giao lưu mật thiết với vùng Bắc Kyūshū.
Kokurakita, Kitakyūshū
Quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 1584 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.88083333,130.87361111
Kokurakita (小倉北区 (こくらきたく) (Tiểu Thương Bắc khu), Kokurakita-ku) là quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 183.407 người và mật độ dân số là 4.700 người/km2. Tổng diện tích của quận là 39,23 km2.
Moji, Kitakyūshū
Quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 8920 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.94111111,130.95972222
Moji (門司区 (もじく) (Môn Ty khu), Moji-ku) là quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 93.842 người và mật độ dân số là 1.300 người/km2. Tổng diện tích của quận là 73,67 km2.
Wakamatsu, Kitakyūshū
Quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 6744 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.90555556,130.81111111
Wakamatsu (若松区 (わかまつく) (Nhược Tùng khu), Wakamatsu-ku) là quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 80.533 người và mật độ dân số là 1.100 người/km2. Tổng diện tích của quận là 71,31 km2.
Tobata, Kitakyūshū
Quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 4907 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.89472222,130.82944444
Tobata (戸畑区 (とばたく) (Hộ Trường khu), Tobata-ku) là quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 57.494 người và mật độ dân số là 3.500 người/km2. Tổng diện tích của quận là 16,61 km2.
Kokuraminami, Kitakyūshū
Quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 5193 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.84638889,130.88472222
Kokuraminami (小倉南区 (こくらみなみく) (Tiểu Thương Nam khu), Kokuraminami-ku) là quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 209.028 người và mật độ dân số là 1.200 người/km2. Tổng diện tích của quận là 171,5 km2.
Yahatahigashi, Kitakyūshū
Quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 7296 mét
Vĩ độ và kinh độ: 33.86361111,130.81194444
Yahatahigashi (八幡東区 (やはたひがしく) (Bát Phiên Đông khu), Yahatahigashi-ku) là quận thuộc thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 64.792 người và mật độ dân số là 1.800 người/km2. Tổng diện tích của quận là 36,26 km2.
Thời tiết tại khu vực có IP này
bầu trời quang đãng
29 độ C
36 độ C
29 độ C
30 độ C
1015 hPa
89 %
1015 hPa
1015 hPa
10000 mét
3.64 mét/giây
5.08 mét/giây
118 bằng cấp
6 %
06:01:05
18:21:06