Trang chủ>

45.120.132.40 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng

Quốc gia/Khu vực:

flagsNhật Bản

Tỉnh:

osaka

Thành phố:

daito

Kinh độ và vĩ độ:

34.717000,135.617000

múi giờ:

Mã bưu chính:

574-0046

Nhà cung cấp dịch vụ mạng:

ASN:

Ngôn ngữ:

*

User-Agent:

undici

Proxy IP:

Không

Danh sách đen:

Không

Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau

ip-api

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

db-ip

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

IPinfo

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

IP2Location

45.120.132.40

Quốc gia/Khu vực

jp country flagjp

Tỉnh

osaka

Thành phố

daito

múi giờ

Asia/Tokyo

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

-

Ngôn ngữ

*

User-Agent

undici

Vĩ độ

34.717000

Kinh độ

135.617000

Mã bưu chính

574-0046

ipdata

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này

  • Higashiōsaka

    Higashiōsaka

    Khoảng cách: khoảng 4058 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.68333333,135.6

    Thành phố Higashiōsaka (東大阪市 (Đông Đại Phản thị), Higashi-ōsaka-shi, "Thành phố Đông Osaka") là một thành phố thuộc tỉnh Osaka, Nhật Bản. Như tên gọi, nó nằm ngay cạnh phía đông của thành phố Osaka.

  • Panasonic

    Panasonic

    Công ty chế tạo điện tử Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 5226 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.7438,135.5701

    Tập đoàn Panasonic Holdings trước đây là Công ty Công nghiệp Điện tử Matsushita từ năm 1935 đến 2008 và phiên bản đầu tiên của Tập đoàn Panasonic từ 2008 đến 2022, là một tập đoàn đa quốc gia hàng đầu của Nhật Bản, có trụ sở chính tại Kadoma, Osaka. Nó được thành lập bởi Kōnosuke Matsushita vào năm 1918 như một nhà sản xuất đèn sợi đèn Ngoài điện tử tiêu dùng, trong thế kỷ 20 cuối, Panasonic là nhà sản xuất lớn nhất thế giới, Panasonic cung cấp một loạt các sản phẩm và dịch vụ đa dạng, bao gồm pin sạc đa năng, hệ thống ô tô và hàng không, hệ thống công nghiệp, cũng như cung cấp dịch vụ xây dựng và cải tạo nhà cửa. Panasonic được niêm yết chính trên Sở giao dịch chứng khoán Tokyo và là thành phần của các chỉ số Nikkei 225 và TOPIX 100.

  • Neyagawa

    Neyagawa

    Khoảng cách: khoảng 5727 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.76666667,135.63333333

    Neyagawa (tiếng Nhật: 寝屋川市, Ne-da-ga-va) là một thành phố đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Ōsaka, Nhật Bản. Thành phố rộng 24,73 km², ở phía Đông Bắc của tỉnh, và có 238.833 dân (ước ngày 1/8/2008).

  • Ikoma, Nara

    Ikoma, Nara

    Khoảng cách: khoảng 7828 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.7,135.7

    Ikoma (生駒市 (Sinh Câu thị), Ikoma-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Nara, Nhật Bản.

  • Daitō, Ōsaka

    Daitō, Ōsaka

    Khoảng cách: khoảng 48 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.71666667,135.61666667

    Daitō (tiếng Nhật: 大東市, Đai-tô) là một thành phố thuộc tỉnh Ōsaka, Nhật Bản.

  • Kadoma, Ōsaka

    Kadoma, Ōsaka

    Khoảng cách: khoảng 3577 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.73333333,135.58333333

    Kadoma (tiếng Nhật: 門真市, Kha-đô-ma) là một thành phố thuộc tỉnh Ōsaka, Nhật Bản.

  • Moriguchi, Ōsaka

    Moriguchi, Ōsaka

    Khoảng cách: khoảng 4951 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.73333333,135.56666667

    Moriguchi (tiếng Nhật: 守口市, Mô-li-khu-chi) là một thành phố thuộc tỉnh Ōsaka, Nhật Bản.

  • Shijōnawate, Ōsaka

    Shijōnawate, Ōsaka

    Khoảng cách: khoảng 2354 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.73333333,135.63333333

    Shijōnawate (四條畷市, Shijōnawate-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Ōsaka, Nhật Bản.

  • Higashinari, Ōsaka

    Higashinari, Ōsaka

    Quận thuộc thành phố Ōsaka, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 8104 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.67277778,135.54666667

    Higashinari (東成区, Higashinari-ku) là quận thuộc thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 84.906 người và mật độ dân số là 19 người/km2. Tổng diện tích của quận là 4.540 km2.

  • Higashiyodogawa, Ōsaka

    Higashiyodogawa, Ōsaka

    Quận của thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 8448 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.74111111,135.52944444

    Higashiyodogawa (東淀川区, Higashiyodogawa-ku) là quận thuộc thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 177.120 người và mật độ dân số là 13.000 người/km2. Tổng diện tích của quận là 13,27 km2.

  • Asahi, Ōsaka

    Asahi, Ōsaka

    Quận của thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 6682 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.72138889,135.54416667

    Asahi (旭区, Asahi-ku) là quận thuộc thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 89.670 người và mật độ dân số là 14 người/km2. Tổng diện tích của quận là 6.320 km2.

  • Miyakojima, Ōsaka

    Miyakojima, Ōsaka

    Quận thuộc thành phố Ōsaka, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 8322 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 34.70127778,135.52808889

    Miyakojima (都島区, Miyakojima-ku) là quận thuộc thành phố Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 107.904 người và mật độ dân số là 18.000 người/km2. Tổng diện tích của quận là 6,08 km2.

Thời tiết tại khu vực có IP này

Thời tiết hiện tại

mây cụm

Nhiệt độ hiện tại

8 độ C

Nhiệt độ nhạy cảm

7 độ C

nhiệt độ thấp nhất

8 độ C

Nhiệt độ tối đa

9 độ C

áp suất không khí

1021 hPa

độ ẩm

28 %

áp suất khí quyển mực nước biển

1021 hPa

Áp suất khí quyển mặt đất

1016 hPa

hiển thị

10000 mét

tốc độ gió

3.09 mét/giây

hướng gió

350 bằng cấp

đám mây

75 %

Đọc thêm