Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
MaxMind
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
hdf
Thành phố
lambersart
ASN
múi giờ
Europe/Paris
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
ADISTA SAS
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Capinghem
Khoảng cách: khoảng 5479 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.645,2.96277778
Capinghem (archaic tiếng Hà Lan: Campinghem) là một xã ở tỉnh Nord trong vùng Hauts-de-France, Pháp.
Haubourdin
Khoảng cách: khoảng 5431 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.60972222,2.98777778
Haubourdin là một xã ở tỉnh Nord trong vùng Hauts-de-France, Pháp.
Lambersart
Khoảng cách: khoảng 1206 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.65,3.025
Lambersart là một xã ở tỉnh Nord trong vùng Hauts-de-France, Pháp.
Lompret
Khoảng cách: khoảng 4458 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.66944444,2.99
Lompret là một xã ở tỉnh Nord trong vùng Hauts-de-France, Pháp.
Saint-André-lez-Lille
Khoảng cách: khoảng 1759 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.66083333,3.045
Saint-André-lez-Lille là một xã ở tỉnh Nord ở miền bắc nước Pháp. Xã này có diện tích 3,16 kilômét vuông, dân số năm 1999 là 10.931 người. Khu vực này có độ cao trung bình 15 mét trên mực nước biển.
Marquette-lez-Lille
Khoảng cách: khoảng 3926 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.67638889,3.06666667
Marquette-lez-Lille là một xã ở tỉnh Nord ở miền bắc nước Pháp. Xã này có diện tích 4,86 km², dân số năm 1999 là 10.822 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 16 mét trên mực nước biển.
La Madeleine, Nord
Khoảng cách: khoảng 2457 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.65583,3.071
La Madeleine là một xã ở tỉnh Nord ở miền bắc nước Pháp. Xã này có diện tích 2,84 km², dân số năm 1999 là 22.399 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 40 mét trên mực nước biển.
Loos, Nord
Khoảng cách: khoảng 4058 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.61277778,3.01444444
Loos là một xã ở trong tỉnh Nord ở miền bắc nước Pháp. Xã này có diện tích 6,95 kilômét vuông, dân số năm 1999 là 20.869 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 18 mét trên mực nước biển.
Sequedin
Khoảng cách: khoảng 4347 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.62722222,2.98583333
Sequedin là một xã ở tỉnh Nord ở miền bắc nước Pháp. Xã này có diện tích 3,93 kilômét vuông, dân số năm 1999 là 3627 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 22 mét trên mực nước biển.
Verlinghem
Khoảng cách: khoảng 5141 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.6825,2.99722222
Verlinghem là một xã của tỉnh Nord, thuộc vùng Hauts-de-France, miền bắc nước Pháp. It is part of the Urban Community of Lille Métropole.
Wambrechies
Khoảng cách: khoảng 4588 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.68611111,3.04944444
Wambrechies là một xã của tỉnh Nord, thuộc vùng Hauts-de-France, miền bắc nước Pháp.
Cuộc vây hãm Lille (1940)
Khoảng cách: khoảng 2283 mét
Vĩ độ và kinh độ: 50.63333333,3.06666667
Cuộc vây hãm Lille là một hoạt động quân sự trong Trận chiến nước Pháp – một phần của Mặt trận phía Tây thời Thế chiến thứ hai. Cuộc bao vây đã diễn ra từ ngày 28 cho đến ngày 31 tháng 5 năm 1940 tại các vùng phụ cận của thành phố Lille ở vùng Flanders thuộc Pháp trong Trận chiến nước Pháp. Đây là một hoạt động trì hoãn của 4 vạn binh lính còn lại của Tập đoàn quân số 1 một thời hùng mạnh của quân đội Pháp chống lại 7 sư đoàn của quân đội Đức Quốc xã, trong số đó có 3 sư đoàn thiết giáp, vốn đang cố gắng xé lẻ và tiêu diệt quân đội Đồng Minh tại Dunkerque.
Thời tiết tại khu vực có IP này
bầu trời quang đãng
13 độ C
12 độ C
12 độ C
13 độ C
1013 hPa
88 %
1013 hPa
1010 hPa
10000 mét
2.06 mét/giây
160 bằng cấp
08:17:28
18:47:41