Trang chủ>

218.219.36.235 - Truy vấn IP

Truy vấn

Quốc gia/Khu vực:

flagsNhật Bản

Tỉnh:

12

Thành phố:

narashino shi

Kinh độ và vĩ độ:

35.681000,140.032390

múi giờ:

Asia/Tokyo

Mã bưu chính:

275-0000

Nhà cung cấp dịch vụ mạng:

Ngôn ngữ:

*

User-Agent:

undici

Proxy IP:

Không

Danh sách đen:

Không

Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau

ip-api

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

IPinfo

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

MaxMind

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Luminati

Quốc gia/Khu vực

flagsJP

Tỉnh

14

Thành phố

hiratsuka

múi giờ

Asia/Tokyo

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

TOKAI Communications Corporation

Vĩ độ

35.3331

Kinh độ

139.3423

Mã bưu chính

254-0051

db-ip

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

ipdata

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này

  • Ichikawa, Chiba

    Ichikawa, Chiba

    Khoảng cách: khoảng 9796 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.71666667,139.93333333

    Ichikawa dẫn đến đây. Có thể là nhà đạo diễn Kon Ichikawa Ichikawa (市川市, Thị Xuyên thị) là một thành phố thuộc tỉnh Chiba, Nhật Bản.

  • Yachiyo, Chiba

    Yachiyo, Chiba

    Khoảng cách: khoảng 7288 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.71666667,140.1

    Yachiyo (八千代市, Yachiyo-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Chiba, Nhật Bản.

  • Narashino, Chiba

    Narashino, Chiba

    Khoảng cách: khoảng 273 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.68333333,140.03333333

    Narashino (習志野市, Narashino-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Chiba, Nhật Bản.

  • Ga Kemigawahama

    Ga Kemigawahama

    Khoảng cách: khoảng 5463 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.63701944,140.05918611

    Ga Kemigawahama (検見川浜駅, Kemigawahama-eki) là ga đường sắt trên Chiba, Nhật Bản, quản lý bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East).

  • Sân vận động ZOZO Marine

    Sân vận động ZOZO Marine

    Khoảng cách: khoảng 3983 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.64523889,140.03092222

    Sân vận động ZOZO Marine (ZOZOマリンスタジアム, Zozo Marin Sutajiamu), tên chính thức là Sân vận động Chiba Marine (千葉マリンスタジアム, Chiba Marin Sutajiamu), là một sân vận động nằm ở Thành phố Chiba, Chiba, Nhật Bản. Sân có sức chứa khoảng 30.000 người và được khánh thành vào năm 1990. Sân được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng chày.

  • Makuhari Messe

    Makuhari Messe

    trung tâm hội nghị ở Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 3643 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.64833056,140.03471944

    Makuhari Messe (幕張メッセ, Makuhari Messe) là một trung tâm hội nghị nằm ở khu Mihama-ku, Thành phố Chiba, ở phía tây bắc của tỉnh Chiba, bên ngoài Tokyo, Nhật Bản. Khu phức hợp được thiết kế bởi Maki Fumihiko, và được kết nối bằng hệ thống đường sắt của Tokyo. Makuhari là tên của khu vực xây dựng khu phức hợp, và Messe là một từ tiếng Đức có nghĩa là "hội chợ thương mại".

  • Hanamigawa, Chiba

    Hanamigawa, Chiba

    Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 3896 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.66277778,140.06916667

    Hanamigawa (花見川区 (はなみがわく), Hanamigawa-ku) là quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 177.328 người và mật độ dân số là 5.200 người/km2. Tổng diện tích của quận là 34,24 km2.

  • Inage, Chiba

    Inage, Chiba

    Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 8395 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.63638889,140.10722222

    Inage (稲毛区 (いなげく), Inage-ku) là một quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 160.582 người và mật độ dân số là 7.600 người/km2. Tổng diện tích của quận là 21,22 km2.

Thời tiết tại khu vực có IP này

Thời tiết hiện tại

mây cụm

Nhiệt độ hiện tại

25 độ C

Nhiệt độ nhạy cảm

26 độ C

nhiệt độ thấp nhất

25 độ C

Nhiệt độ tối đa

26 độ C

áp suất không khí

1017 hPa

độ ẩm

80 %

áp suất khí quyển mực nước biển

1017 hPa

Áp suất khí quyển mặt đất

1015 hPa

hiển thị

10000 mét

tốc độ gió

1.08 mét/giây

cơn gió mạnh

1.58 mét/giây

hướng gió

185 bằng cấp

đám mây

81 %

thời gian mặt trời mọc

05:23:58

thời gian hoàng hôn

17:45:02

Đọc thêm