BrowserScan
Trang chủ>

211.79.201.15 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng

Quốc gia/Khu vực:

Đài Loan Trung Quốc

Tỉnh:

taoyuan

Thành phố:

taoyuan

Kinh độ và vĩ độ:

24.993900,121.296900

múi giờ:

Mã bưu chính:

104

Nhà cung cấp dịch vụ mạng:

Ngôn ngữ:

*

User-Agent:

undici

Proxy IP:

Không

Danh sách đen:

Không

Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau

ip-api

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Luminati

Quốc gia/Khu vực

TW

múi giờ

Asia/Taipei

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Acer e-Enabling Data Center, Inc.

Vĩ độ

24

Kinh độ

121

Mã bưu chính

-

IPinfo

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

IP2Location

211.79.201.15

Quốc gia/Khu vực

tw

Tỉnh

taoyuan

Thành phố

taoyuan

múi giờ

Asia/Taipei

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

-

Ngôn ngữ

*

User-Agent

undici

Vĩ độ

24.993900

Kinh độ

121.296900

Mã bưu chính

104

db-ip

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

ipdata

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này

  • Đào Viên (khu)

    Đào Viên (khu)

    Khoảng cách: khoảng 748 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 25,121.3

    Khu Đào Viên (phồn thể: 桃園區; Bính âm: Táoyuán Qū; Wade-Giles: T'ao-yüan) là quận huyện lỵ của thành phố Đào Viên ở Đài Loan (Trung Hoa Dân quốc), thành phố này toạ lạc ở phía tây bắc của đảo Đài Loan.

  • Đào Viên

    Đào Viên

    thành phố trực thuộc trung ương ở Đài Loan

    Khoảng cách: khoảng 1782 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.99127778,121.31432778

    Thành phố Đào Viên (phồn thể: 桃園市; giản thể: 桃园市; Bính âm phổ thông: Táoyuán Shì; Bính âm Hán ngữ: Táoyuán Shì; Wade-Giles: T'ao-yüan Shi; Bạch Thoại tự: Thô-hn̂g-chhī; chú âm phù hiệu: ㄊㄠˊ ㄩㄢˊ ㄕˋ) là một thành phố của Đài Loan, thành phố này nằm ở tây bắc của đảo Đài Loan, kế bên thành phố Tân Đài Bắc. Khu Đào Viên là trung tâm thành phố. "Đào Viên" có nghĩa là "vườn đào," do khu vực này từng có nhiều hoa đào.

  • Bát Đức

    Bát Đức

    khu vực trong thành phố Đào Viên

    Khoảng cách: khoảng 4043 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.95761944,121.29878333

    Bát Đức (tiếng Trung: 八德區; bính âm: Bādé Qū) là một thành phố thuộc Đào Viên huyện, Đài Loan. Đây là đơn vị hành chính có diện tích nhỏ nhất của thành phố Đào Viên. Bát Đức nằm bên tuyến quốc lộ 2 (國道二號).

  • Oanh Ca

    Oanh Ca

    Khoảng cách: khoảng 7252 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.95,121.35

    Oanh Ca (tiếng Trung: 鶯歌區; bính âm: Yīng​gē​ Qū; Bạch thoại tự: Eng-ko-khu) là một khu (quận) của thành phố Tân Bắc, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Quận nằm ven suối Đại Hán và được biết đến với các sản phẩm đồ sứ cũng như các xưởng và cửa hàng nghệ thuật.

  • Trung Lịch

    Trung Lịch

    Khoảng cách: khoảng 8463 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.95694444,121.22361111

    Trung Lịch (bính âm: Zhōnglì Qū) là một khu thuộc Đào Viên, Đài Loan. Về mặt lịch sử, thành phố là nới diễn ra sự kiện Trung Lịch năm 1977, một sự việc đầy ý nghĩa của phong trào dân chủ hóa tại Đài Loan trước thập niên 1980. Về mặt sắc tộc, thành phố được coi là thủ đô của người Khách Gia vốn sinh sống với số lượng lớn tại đây và khu vực lân cận; nhiều người lớn tuổi ở đây có thể nói tiếng Khách Gia, tiếng Phổ thông và tiếng Phúc Kiến Đài Loan.

  • Quy Sơn, Đào Viên

    Quy Sơn, Đào Viên

    Khoảng cách: khoảng 4158 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.99500556,121.33809444

    Quy Sơn (tiếng Trung: 龜山區; bính âm: Guīshān Qū) là một khu của thành phố Đào Viên, Đài Loan. Khu giáp với thành phố Tân Bắc và là nơi gần Đài Bắc nhất của thành phố Đào Viên.

  • Lô Trúc

    Lô Trúc

    Khoảng cách: khoảng 4598 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 25.03333333,121.28333333

    Lô Trúc (tiếng Trung: 蘆竹區; bính âm: Lúzhú Qū) là một khu của thành phố Đào Viên, Đài Loan.

  • Đại học Khai Nam

    Đại học Khai Nam

    Khoảng cách: khoảng 3436 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 25.0126,121.2698

    Đại học Kainan (KNU; tiếng Trung: 開南大學) là một trường đại học tư nhân tại Lô Trúc, Đào Viên, Đài Loan.

  • Ga Trung Lịch

    Ga Trung Lịch

    Khoảng cách: khoảng 8456 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.9537,121.2258

    Trung Lịch (tiếng Trung: 中壢; bính âm: Zhōnglì) là một ga đường sắt ở Đào Viên, Đài Loan do Cục Đường sắt Đài Loan phục vụ. Đây là ga bận rộn thứ ba trong mạng lưới đường sắt của Đài Loan. Đây cũng là điểm cuối theo kế hoạch cho sân bay Đào Viên MRT của tàu điện ngầm Đào Viên.

  • Ga Hoàn Bắc

    Ga Hoàn Bắc

    Khoảng cách: khoảng 8217 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.96705833,121.22104167

    Hoàn Bắc (tiếng Trung: 環北) là nhà ga trên tuyến Tàu điện ngầm Đào Viên ở Trung Lịch, Đào Viên, Đài Loan. Nó mở cửa dịch vụ thương mại vào ngày 2 tháng 3 năm 2017 và hiện là ga cuối phía Tây của tuyến.

  • Ga Hưng Nam

    Ga Hưng Nam

    Khoảng cách: khoảng 8288 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.980225,121.21616111

    Hưng Nam (tiếng Trung: 興南) là nhà ga trên tuyến Tàu điện ngầm Đào Viên ở Trung Lịch, Đào Viên, Đài Loan. Nó mở cửa dịch vụ thương mại vào ngày 2 tháng 3 năm 2017.

  • Sân vận động thành phố Đào Viên

    Sân vận động thành phố Đào Viên

    Khoảng cách: khoảng 2713 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.993606,121.323788

    Sân vận động thành phố Đào Viên (tiếng Trung: 桃園市立體育場; bính âm: Táoyuán Shìlì Tǐyùchǎng) là sân vận động đa năng ở Đào Viên khu, thành phố Đào Viên, Đài Loan. Hiện tại sân vận động này hầu hết được sử dụng để tổ chức các trận bóng đá và có đường chạy cho các vận động viên. Sân vận động có sức chứa 30.000 người.

Thời tiết tại khu vực có IP này

Thời tiết hiện tại

mây cụm

Nhiệt độ hiện tại

18 độ C

Nhiệt độ nhạy cảm

18 độ C

nhiệt độ thấp nhất

17 độ C

Nhiệt độ tối đa

19 độ C

áp suất không khí

1024 hPa

độ ẩm

63 %

áp suất khí quyển mực nước biển

1024 hPa

Áp suất khí quyển mặt đất

1012 hPa

hiển thị

10000 mét

tốc độ gió

7.72 mét/giây

hướng gió

50 bằng cấp

đám mây

75 %

Đọc thêm