Trang chủ>

203.215.134.251 - Truy vấn IP

Truy vấn

Quốc gia/Khu vực:

flagsNhật Bản

Tỉnh:

12

Thành phố:

chiba

Kinh độ và vĩ độ:

35.602900,140.118700

múi giờ:

Asia/Tokyo

Mã bưu chính:

260-0021

Nhà cung cấp dịch vụ mạng:

Ngôn ngữ:

*

User-Agent:

undici

Proxy IP:

Không

Danh sách đen:

Không

Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau

ip-api

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Luminati

Quốc gia/Khu vực

jp country flagJP

Tỉnh

12

Thành phố

chiba

múi giờ

Asia/Tokyo

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

SERVCORP AUSTRALIAN HOLDINGS LTD

Vĩ độ

35.6029

Kinh độ

140.1187

Mã bưu chính

260-0021

IPinfo

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

db-ip

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

ipdata

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này

  • Chiba (thành phố)

    Chiba (thành phố)

    Khoảng cách: khoảng 1723 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.6,140.1

    Thành phố Chiba (千葉市 (Thiên Diệp thị), Chiba-shi) là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Chiba, Nhật Bản. Nó nằm ở phía Đông Nam của Tokyo, bên vịnh Tokyo. Thành phố Chiba là một trong những cảng biển đầu tiên của vùng Kanto.

  • Chiba

    Chiba

    một trong 47 tỉnh của Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 442 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.60455556,140.12313889

    Chiba (千葉県 (Thiên Diệp huyện), Chiba-ken) là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kanto. Tỉnh này nằm ở phía bắc vịnh Tokyo, giáp với Ibaraki ở phía bắc, Saitama và Tokyo ở phía tây, phía đông trông ra biển Thái Bình Dương. Trung tâm hành chính là thành phố Chiba.

  • Yotsukaidō, Chiba

    Yotsukaidō, Chiba

    Khoảng cách: khoảng 8676 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.66977778,140.16794444

    Yotsukaidō (四街道市, Yotsukaidō-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Chiba của Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2023, dân số thành phố ước tính là 94.740 người và mật độ dân số thành phố là 27 người/km². Tổng diện tích thành phố là 34,52 km².

  • Ga Kemigawahama

    Ga Kemigawahama

    Khoảng cách: khoảng 6590 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.63701944,140.05918611

    Ga Kemigawahama (検見川浜駅, Kemigawahama-eki) là ga đường sắt trên Chiba, Nhật Bản, quản lý bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East).

  • Fukuda Denshi Arena

    Fukuda Denshi Arena

    Khoảng cách: khoảng 2848 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.577545,140.122912

    Fukuda Denshi Arena (フクダ電子アリーナ, Fukuda Denshi Ariina), thường được gọi là Fuku-Ari (フクアリ), là một sân vận động bóng đá ở Chiba, Nhật Bản. Sân được hoàn thành xây dựng vào năm 2005. Đây là sân nhà của câu lạc bộ J2 League JEF United Ichihara Chiba, sau khi đội chuyển sân nhà từ Sân vận động Ichihara Seaside.

  • Sân vận động ZOZO Marine

    Sân vận động ZOZO Marine

    Khoảng cách: khoảng 9236 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.64523889,140.03092222

    Sân vận động ZOZO Marine (ZOZOマリンスタジアム, Zozo Marin Sutajiamu), tên chính thức là Sân vận động Chiba Marine (千葉マリンスタジアム, Chiba Marin Sutajiamu), là một sân vận động nằm ở Thành phố Chiba, Chiba, Nhật Bản. Sân có sức chứa khoảng 30.000 người và được khánh thành vào năm 1990. Sân được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng chày.

  • Makuhari Messe

    Makuhari Messe

    trung tâm hội nghị ở Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 9128 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.64833056,140.03471944

    Makuhari Messe (幕張メッセ, Makuhari Messe) là một trung tâm hội nghị nằm ở khu Mihama-ku, Thành phố Chiba, ở phía tây bắc của tỉnh Chiba, bên ngoài Tokyo, Nhật Bản. Khu phức hợp được thiết kế bởi Maki Fumihiko, và được kết nối bằng hệ thống đường sắt của Tokyo. Makuhari là tên của khu vực xây dựng khu phức hợp, và Messe là một từ tiếng Đức có nghĩa là "hội chợ thương mại".

  • Hanamigawa, Chiba

    Hanamigawa, Chiba

    Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 8032 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.66277778,140.06916667

    Hanamigawa (花見川区 (はなみがわく), Hanamigawa-ku) là quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 177.328 người và mật độ dân số là 5.200 người/km2. Tổng diện tích của quận là 34,24 km2.

  • Chūō, Chiba

    Chūō, Chiba

    Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 2503 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.62055556,140.13583333

    Chūō (中央区 (ちゅうおうく), Chūō-ku) là một quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 211.736 người và mật độ dân số là 4.700 người/km2. Tổng diện tích của quận là 44,72 km2.

  • Inage, Chiba

    Inage, Chiba

    Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 3870 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.63638889,140.10722222

    Inage (稲毛区 (いなげく), Inage-ku) là một quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 160.582 người và mật độ dân số là 7.600 người/km2. Tổng diện tích của quận là 21,22 km2.

  • Wakaba, Chiba

    Wakaba, Chiba

    Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 4964 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.62944444,140.16277778

    Wakaba (若葉区 (わかばく), Wakaba-ku) là quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 146.940 người và mật độ dân số là 1.700 người/km2. Tổng diện tích của quận là 84,19 km2.

  • Midori, Chiba

    Midori, Chiba

    Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản

    Khoảng cách: khoảng 7017 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 35.56055556,140.17611111

    Midori (緑区 (みどりく), Midori-ku) là quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 146.940 người và mật độ dân số là 129.421 người/km2. Tổng diện tích của quận là 66,25 km2.

Thời tiết tại khu vực có IP này

Thời tiết hiện tại

mây đen u ám

Nhiệt độ hiện tại

16 độ C

Nhiệt độ nhạy cảm

15 độ C

nhiệt độ thấp nhất

15 độ C

Nhiệt độ tối đa

16 độ C

áp suất không khí

1014 hPa

độ ẩm

75 %

áp suất khí quyển mực nước biển

1014 hPa

Áp suất khí quyển mặt đất

1014 hPa

hiển thị

10000 mét

tốc độ gió

4.02 mét/giây

cơn gió mạnh

5.78 mét/giây

hướng gió

15 bằng cấp

đám mây

100 %

thời gian mặt trời mọc

06:06:11

thời gian hoàng hôn

16:40:07

Đọc thêm