Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
12
Thành phố
chiba
ASN
múi giờ
Asia/Tokyo
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
SERVCORP AUSTRALIAN HOLDINGS LTD
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Chiba (thành phố)
Khoảng cách: khoảng 1723 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.6,140.1
Thành phố Chiba (千葉市 (Thiên Diệp thị), Chiba-shi) là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Chiba, Nhật Bản. Nó nằm ở phía Đông Nam của Tokyo, bên vịnh Tokyo. Thành phố Chiba là một trong những cảng biển đầu tiên của vùng Kanto.
Chiba
một trong 47 tỉnh của Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 442 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.60455556,140.12313889
Chiba (千葉県 (Thiên Diệp huyện), Chiba-ken) là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kanto. Tỉnh này nằm ở phía bắc vịnh Tokyo, giáp với Ibaraki ở phía bắc, Saitama và Tokyo ở phía tây, phía đông trông ra biển Thái Bình Dương. Trung tâm hành chính là thành phố Chiba.
Yotsukaidō, Chiba
Khoảng cách: khoảng 8676 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.66977778,140.16794444
Yotsukaidō (四街道市, Yotsukaidō-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Chiba của Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2023, dân số thành phố ước tính là 94.740 người và mật độ dân số thành phố là 27 người/km². Tổng diện tích thành phố là 34,52 km².
Ga Kemigawahama
Khoảng cách: khoảng 6590 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.63701944,140.05918611
Ga Kemigawahama (検見川浜駅, Kemigawahama-eki) là ga đường sắt trên Chiba, Nhật Bản, quản lý bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East).
Fukuda Denshi Arena
Khoảng cách: khoảng 2848 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.577545,140.122912
Fukuda Denshi Arena (フクダ電子アリーナ, Fukuda Denshi Ariina), thường được gọi là Fuku-Ari (フクアリ), là một sân vận động bóng đá ở Chiba, Nhật Bản. Sân được hoàn thành xây dựng vào năm 2005. Đây là sân nhà của câu lạc bộ J2 League JEF United Ichihara Chiba, sau khi đội chuyển sân nhà từ Sân vận động Ichihara Seaside.
Sân vận động ZOZO Marine
Khoảng cách: khoảng 9236 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.64523889,140.03092222
Sân vận động ZOZO Marine (ZOZOマリンスタジアム, Zozo Marin Sutajiamu), tên chính thức là Sân vận động Chiba Marine (千葉マリンスタジアム, Chiba Marin Sutajiamu), là một sân vận động nằm ở Thành phố Chiba, Chiba, Nhật Bản. Sân có sức chứa khoảng 30.000 người và được khánh thành vào năm 1990. Sân được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng chày.
Makuhari Messe
trung tâm hội nghị ở Chiba, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 9128 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.64833056,140.03471944
Makuhari Messe (幕張メッセ, Makuhari Messe) là một trung tâm hội nghị nằm ở khu Mihama-ku, Thành phố Chiba, ở phía tây bắc của tỉnh Chiba, bên ngoài Tokyo, Nhật Bản. Khu phức hợp được thiết kế bởi Maki Fumihiko, và được kết nối bằng hệ thống đường sắt của Tokyo. Makuhari là tên của khu vực xây dựng khu phức hợp, và Messe là một từ tiếng Đức có nghĩa là "hội chợ thương mại".
Hanamigawa, Chiba
Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 8032 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.66277778,140.06916667
Hanamigawa (花見川区 (はなみがわく), Hanamigawa-ku) là quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 177.328 người và mật độ dân số là 5.200 người/km2. Tổng diện tích của quận là 34,24 km2.
Chūō, Chiba
Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 2503 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.62055556,140.13583333
Chūō (中央区 (ちゅうおうく), Chūō-ku) là một quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 211.736 người và mật độ dân số là 4.700 người/km2. Tổng diện tích của quận là 44,72 km2.
Inage, Chiba
Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 3870 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.63638889,140.10722222
Inage (稲毛区 (いなげく), Inage-ku) là một quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 160.582 người và mật độ dân số là 7.600 người/km2. Tổng diện tích của quận là 21,22 km2.
Wakaba, Chiba
Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 4964 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.62944444,140.16277778
Wakaba (若葉区 (わかばく), Wakaba-ku) là quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 146.940 người và mật độ dân số là 1.700 người/km2. Tổng diện tích của quận là 84,19 km2.
Midori, Chiba
Quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 7017 mét
Vĩ độ và kinh độ: 35.56055556,140.17611111
Midori (緑区 (みどりく), Midori-ku) là quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 146.940 người và mật độ dân số là 129.421 người/km2. Tổng diện tích của quận là 66,25 km2.
Thời tiết tại khu vực có IP này
mây đen u ám
16 độ C
15 độ C
15 độ C
16 độ C
1014 hPa
75 %
1014 hPa
1014 hPa
10000 mét
4.02 mét/giây
5.78 mét/giây
15 bằng cấp
100 %
06:06:11
16:40:07