Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
ASN
múi giờ
America/Argentina/Buenos_Aires
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
InterServer SA
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Sân bay Jorge Newbery
Khoảng cách: khoảng 6523 mét
Vĩ độ và kinh độ: -34.55888889,-58.41638889
Sân bay Jorge Newbery (tiếng Tây Ban Nha: Aeroparque Jorge Newbery) là một sân bay tọa lạc ở quận Palermo, 2 km (1,2 dặm Anh) về phía đông bắc của trung tâm thành phố Buenos Aires, Argentina. Sân bay có diện tích 138 ha (341 ha) và được điều hành bởi Aeropuertos Argentina 2000 SA Sân bay nằm dọc theo sông La Plata, và là trung tâm chính cho các chuyến bay nội địa từ Buenos Aires cũng như Uruguay. Sân bay được đặt theo tên của phi công Argentina Jorge Newbery.
Vườn bách thảo Buenos Aires
Khoảng cách: khoảng 4665 mét
Vĩ độ và kinh độ: -34.58247,-58.418598
Vườn bách thảo Buenos Aires (Tên đầy đủ trong tiếng Tây Ban Nha: Jardín Botánico Carlos Thays de la Ciudad Autónoma de Buenos Aires) là một vườn bách thảo nằm ở Palermo của Buenos Aires, Argentina. Khu vườn có hình tam giác được bao bọc bởi Đại lộ Santa Fe, Las Heras và đường República Árabe Siria. Khu vườn là một Di tích Lịch sử Quốc gia Argentina vào năm 1996.
Nhà thờ chính tòa Buenos Aires
Khoảng cách: khoảng 535 mét
Vĩ độ và kinh độ: -34.607408,-58.373277
Nhà thờ chính tòa đô thành Buenos Aires (tiếng Tây Ban Nha: Catedral Metropolitana de Buenos Aires) là nhà thờ Công giáo chính ở Buenos Aires, Argentina. Nó nằm ở trung tâm thành phố, nhìn ra quảng trường Plaza de Mayo, ở góc đường San Martín và Rivadavia, trong khu phố San Nicolás. Đây là nhà thờ mẹ của Tổng giáo phận Buenos Aires và nhà thờ nguyên thủy của Argentina.
Chuyến bay 3142 của LAPA
Khoảng cách: khoảng 5105 mét
Vĩ độ và kinh độ: -34.56694444,-58.40194444
Chuyến bay 3142 của LAPA là chuyến bay theo lịch trình Buenos Aires - Córdoba do hãng hàng không Argentina Líneas Aéreas Privadas Argentinas khai thác đã gặp tai nạn vào ngày 31 tháng 8 năm 1999 lúc 20:54 giờ địa phương trong khi cố gắng cất cánh từ sân bay Aeroparque Jorge Newbery và không thể bay được. Vụ tai nạn đã khiến 65 người thiệt mạng (63 người trên máy bay và 2 người trên xe ô tô).
Sân vận động tượng đài Antonio Vespucio Liberti
Khoảng cách: khoảng 9588 mét
Vĩ độ và kinh độ: -34.54531944,-58.44973611
Sân vận động tượng đài Antonio Vespucio Liberti (tiếng Tây Ban Nha: Estadio Monumental Antonio Vespucio Liberti, phát âm tiếng Tây Ban Nha: [esˈtaðjo monumenˈtal anˈtonjo βesˈpusjo liˈβeɾti]), cũng được gọi là Sân vận động River Plate, Tượng đài Nuñez, hoặc đơn giản là El Monumental, là một sân vận động ở quận Belgrano của Buenos Aires, Argentina. Đây là sân nhà của câu lạc bộ bóng đá River Plate. Sân được khánh thành vào ngày 25 tháng 5 năm 1938 và được đặt tên theo cựu chủ tịch câu lạc bộ Antonio Vespucio Liberti.
La Bombonera
Khoảng cách: khoảng 3272 mét
Vĩ độ và kinh độ: -34.63565,-58.36465
Sân vận động Alberto J. Armando (tiếng Tây Ban Nha: Estadio Alberto J. Armando) là một sân vận động bóng đá nằm ở quận La Boca của Buenos Aires. Được biết đến rộng rãi với tên gọi La Bombonera (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [la βomboˈneɾa]; tiếng Việt: Hộp sô-cô-la) do hình dáng của sân, với một khán đài "phẳng" ở một bên của sân và ba khán đài dốc bao quanh phần còn lại của sân vận động. Sân có sức chứa 54.000 chỗ ngồi.
Thời tiết tại khu vực có IP này
bầu trời quang đãng
21 độ C
21 độ C
20 độ C
22 độ C
1011 hPa
68 %
1011 hPa
1007 hPa
10000 mét
6.71 mét/giây
360 bằng cấp
05:43:32
19:31:32