BrowserScan
Trang chủ>

193.169.135.50 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng

Quốc gia/Khu vực:

flagsUkraina

Tỉnh:

dnipropetrovska oblast

Thành phố:

dnipro

Kinh độ và vĩ độ:

48.450000,34.983000

múi giờ:

Mã bưu chính:

52561

Nhà cung cấp dịch vụ mạng:

Ngôn ngữ:

*

User-Agent:

undici

Proxy IP:

Không

Danh sách đen:

Không

Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau

ip-api

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Luminati

Quốc gia/Khu vực

ua country flagUA

Tỉnh

12

Thành phố

dnipro

múi giờ

Europe/Kyiv

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

SDS-Vostok Ltd.

Vĩ độ

48.4653

Kinh độ

35.033

Mã bưu chính

49000

IPinfo

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

IP2Location

193.169.135.50

Quốc gia/Khu vực

ua country flagua

Tỉnh

dnipropetrovska oblast

Thành phố

dnipro

múi giờ

Europe/Zaporozhye

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

-

Ngôn ngữ

*

User-Agent

undici

Vĩ độ

48.450000

Kinh độ

34.983000

Mã bưu chính

52561

db-ip

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

ipdata

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này

  • Dnipro

    Dnipro

    Khoảng cách: khoảng 25 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 48.45,34.98333333

    Dnipro hay Dnepropetrovsk (tiếng Ukraina: Дніпро Dnipro; tiếng Nga: Днипро Dnipro, trước đây là Екатериносла́в Yekaterinoslav; phát âm như "đờ-nhi-pờ-rô-pê-tro-sơ-kơ") là thành phố lớn thứ tư của Ukraina với dân số 968.502 người vào năm 2022 , diện tích: 397 km². Thành phố tọa lạc tại phía Nam Trung bộ của Ukraina, phía nam của Kiev, bên sông Dnepr. Dnipropetrovsk là thủ phủ hành chính của tỉnh Dnipropetrovsk.

  • Phòng thiết kế Pivdenne

    Phòng thiết kế Pivdenne

    Khoảng cách: khoảng 2802 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 48.437212,34.950321

    Phòng thiết kế Pivdenne (Pivdenne Design Office) hay OKB-586 (tiếng Ukraina: Державне конструкторське бюро «Південне» ім. М. К. Янгеля, đã Latinh hoá: Derzhavne konstruktorske biuro "Pivdenne" im. M. K. Ianhelia, n.đ. 'State design bureau "Southern", named after M. K. Yangel'; tiếng Nga: Констру́кторское бюро́ «Ю́жное», đã Latinh hoá: "Yuzhnoye"), là một phòng thiết kế chuyên thiết kế vệ tinh, tên lửa đẩy, tên lửa đạn đạo thành lập từ thời Liên Xô, có trụ sở tại Dnipro, Ukraine.

  • Yekaterinoslav (tỉnh)

    Yekaterinoslav (tỉnh)

    Khoảng cách: khoảng 22 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 48.45,34.9833

    Tỉnh Yekaterinoslav (tiếng Nga: Екатериносла́вская губе́рнія, tiếng Ukraina: Катериносла́вська губе́рнія) là một tỉnh (guberniya) của Đế quốc Nga, với thủ phủ đặt tại Yekaterinoslav (nay là Dnipro của Ukraina). Tỉnh này có diện tích 63.392 km², và có dân số là 2.113.674 theo điều tra dân số năm 1897. Tỉnh Yekaterinoslav giáp với tỉnh Poltava ở phía bắc, tỉnh Quân đoàn Don ở phía đông, biển Azov ở phía đông nam, tỉnh Taurida ở phía nam và tỉnh Kherson ở phía đông.

  • Novorossiya (tỉnh)

    Novorossiya (tỉnh)

    Khoảng cách: khoảng 5706 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 48.4,35

    Tỉnh Novorossiya (tiếng Nga: Новороссийская губерния, đã Latinh hoá: Novorossiyskaya guberniya; tiếng Ukraina: Новоросійська губернія), là một tỉnh của Đế quốc Nga tại các lãnh thổ từng thuộc Ottoman và người Cossack, tồn tại từ năm 1764 cho đến cải cách hành chính năm 1783. Tỉnh được tạo ra và quản lý theo "Kế hoạch thuộc địa hóa tỉnh Tân Nga" do Thượng viện Nga ban hành. Tỉnh trở thành khu vực đầu tiên ở Nga được Yekaterina Đại đế cho phép nhận người Do Thái nước ngoài định cư.

Thời tiết tại khu vực có IP này

Thời tiết hiện tại

mây thưa

Nhiệt độ hiện tại

-1 độ C

Nhiệt độ nhạy cảm

-1 độ C

nhiệt độ thấp nhất

-1 độ C

Nhiệt độ tối đa

-1 độ C

áp suất không khí

1029 hPa

độ ẩm

82 %

áp suất khí quyển mực nước biển

1029 hPa

Áp suất khí quyển mặt đất

1011 hPa

hiển thị

10000 mét

tốc độ gió

0.51 mét/giây

cơn gió mạnh

0.54 mét/giây

hướng gió

225 bằng cấp

đám mây

16 %

Đọc thêm