193.150.112.32 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng
Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
ASN
múi giờ
Europe/Rome
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Sistemi Hardware&Software S.P.A.
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
IP2Location
193.150.112.32Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
piemonte
Thành phố
moncalieri
múi giờ
Europe/Rome
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Ngôn ngữ
User-Agent
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Các dinh thự của hoàng tộc Savoia
Khoảng cách: khoảng 8490 mét
Vĩ độ và kinh độ: 45.0725,7.68583333
Các dinh thự của hoàng tộc Savoia là một nhóm các dinh thự của hoàng tộc Savoy tại thành phố Torino và thành phố đô thị Torino thuộc vùng Piedmont, miền bắc Ý. Các dinh thự này được UNESCO đưa vào danh sách Di sản thế giới từ năm 1997.
Sân vận động Olympic Grande Torino
Khoảng cách: khoảng 5971 mét
Vĩ độ và kinh độ: 45.04175,7.65001389
Sân vận động Olympic Grande Torino (tiếng Ý: Stadio Olimpico Grande Torino) là một sân vận động đa năng nằm ở Torino, Ý. Đây là sân nhà của câu lạc bộ Serie A Torino F.C. Sân nằm ở Piazzale Grande Torino, thuộc quận Santa Rita, ở khu vực trung tâm phía nam của thành phố. Sân vận động này hiện được UEFA đánh giá là sân vận động loại 4, thứ hạng cao nhất trong hệ thống xếp loại sân vận động của UEFA. Được xây dựng vào thập niên 1930, ban đầu được gọi là Sân vận động Thành phố Benito Mussolini (hoặc thông tục là Sân vận động Thành phố (tiếng Ý: Stadio Municipale)) và sau đó là Sân vận động Thành phố (tiếng Ý: Stadio Comunale), đây là sân nhà của Juventus và Torino cho đến năm 1990, khi sân bị bỏ hoang do Sân vận động Alpi được xây dựng và sử dụng. Sau 16 năm không góp mặt ở Serie A, sân vận động đã được cải tạo và đổi tên thành "Sân vận động Olympic" để tổ chức Thế vận hội Mùa đông 2006.
Khăn liệm Torino
Khoảng cách: khoảng 8552 mét
Vĩ độ và kinh độ: 45.07305556,7.68583333
Khăn liệm Turin hoặc Vải liệm Turin (tiếng Ý: Sindone di Torino, Sacra Sindone) là một tấm vải lanh mang hình ảnh của một người đàn ông dường như đã bị chấn thương bởi các tác nhân vật lý. Các dấu tích phù hợp với việc bị đóng đinh. Nó hiện được lưu giữ trong nhà nguyện hoàng gia của Nhà thờ chính tòa Torino, miền bắc nước Ý. Hình ảnh trên tấm vải liệm thường được cho là Chúa Jesus và đây chính là tấm khăn đã liệm Chúa khi ngài được đem xuống khỏi thập giá và mai táng trong mộ đá.
Thành phố đô thị Torino
Khoảng cách: khoảng 7874 mét
Vĩ độ và kinh độ: 45.0667,7.7
Thành phố đô thị Torino (tiếng Ý: Città metropolitana di Torino) thuộc vùng Piemonte, Ý. Thủ phủ là thành phố Torino. Nó thay thế tỉnh Torino từ năm 2015 và gồm có thành phố Torino cùng 315 khu tự quản (comuni) khác. Thành phố tự quản Torino được lãnh đạo bởi thị trưởng vùng đô thị (sindaco metropolitano) và hội đồng vùng đô thị (consiglio metropolitano).
Italdesign Giugiaro
Khoảng cách: khoảng 3229 mét
Vĩ độ và kinh độ: 44.970628,7.709398
Italdesign Giugiaro là công ty thiết kế kỹ thuật và thương hiệu Ý do Giorgetto Giugiaro và Aldo Mantovani thành lập năm 1968 dưới tên Società Italiana Realizzazione Prototipi S.p.A., với lĩnh vực chính là thiết kế ô tô; ngoài ra còn thiết kế các sản phẩm khác, quản lý dự án, tạo kiểu dáng, đóng gói, kỹ thuật, mô hình hóa, tạo mẫu và thử nghiệm cho các nhà sản xuất trên toàn thế giới. Tính đến 2010, hãng có 800 nhân viên.
Thời tiết tại khu vực có IP này
bầu trời quang đãng
1 độ C
-1 độ C
-0 độ C
2 độ C
1038 hPa
71 %
1038 hPa
1007 hPa
10000 mét
1.73 mét/giây
2.24 mét/giây
354 bằng cấp
1 %