193.107.13.221 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng
Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
ASN
múi giờ
Europe/Lisbon
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Edgoo Networks Unipessoal Lda
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
IP2Location
193.107.13.221Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
antwerpen
Thành phố
antwerpen
múi giờ
Europe/Brussels
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Ngôn ngữ
User-Agent
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Viện bảo tàng Plantin-Moretus
Khoảng cách: khoảng 435 mét
Vĩ độ và kinh độ: 51.21833333,4.39777778
Bảo tàng Plantin-Moretus là một viện bảo tàng in ấn nằm tại Antwerp, Bỉ là nơi tập trung công việc in ấn của hai nhà in ấn thế kỷ 16 là Christophe Plantin và Jan Moretus. Nó nằm tại nơi ở cũ và cơ sở in ấn báo Plantin ở Vrijdagmarkt, Antwerp. Năm 2005, UNESCO đã công nhận quần thể Bảo tàng-xưởng-nhà này là Di sản thế giới.
Antwerpen (tỉnh)
Khoảng cách: khoảng 986 mét
Vĩ độ và kinh độ: 51.21666667,4.41666667
Tỉnh Antwerpen (tiếng Hà Lan: ) là tỉnh cực bắc của cả vùng Flanders cũng như của Bỉ. Tỉnh này giáp với (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): tỉnh Noord-Brabant của Hà Lan, các tỉnh của Bỉ Limburg, Flemish Brabant và East Flanders. Thủ phủ là Antwerpen có cảng Antwerpen.
Thời tiết tại khu vực có IP này
mây đen u ám
4 độ C
1 độ C
3 độ C
4 độ C
1019 hPa
89 %
1019 hPa
1018 hPa
10000 mét
3.09 mét/giây
260 bằng cấp
100 %