185.186.131.140 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng
Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
is
Thành phố
harlau
ASN
múi giờ
Europe/Bucharest
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Next Start Srl
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
IP2Location
185.186.131.140Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
iasi
Thành phố
iasi
múi giờ
Europe/Bucharest
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Ngôn ngữ
User-Agent
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Sân bay quốc tế Iaşi
Khoảng cách: khoảng 2038 mét
Vĩ độ và kinh độ: 47.17861111,27.62055556
Sân bay Iaşi (IATA: IAS, ICAO: LRIA) là một sân bay ở Iaşi, đây là thành phố lớn thứ hai của România. Sân bay này nằm cách trung tâm thành phố 8 km về phía đông, là sân bay quan trọng nhất ở vùng Moldavia về số lượt khách. Năm 2006, sân bay này đã phục vụ 71.300 lượt khách.
Iași
Khoảng cách: khoảng 1316 mét
Vĩ độ và kinh độ: 47.15694444,27.59027778
Iași ([jaʃʲ] ( listen)) là thành phố thủ phủ của hạt (judete) Iași. Thành phố này nguyên là kinh đô của Công quốc Moldavia suốt thời kỳ 1564 đến 1859, kinh đô của Liên hiệp công quốc Wallachia và Moldavia (1859–1862), kinh đô của Vương quốc România (1916–1918). Vì thế, thành phố được xem là biểu tượng của lịch sử Romania.
Thời tiết tại khu vực có IP này
mưa nhẹ
3 độ C
-2 độ C
3 độ C
4 độ C
1029 hPa
95 %
1029 hPa
1021 hPa
8000 mét
8.23 mét/giây
340 bằng cấp
100 %