Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
04
Thành phố
sendai
ASN
múi giờ
Asia/Tokyo
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Research Organization of Information and Systems, National Institute of Informatics
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Sendai
thành phố thủ phủ của tỉnh Miyagi, thành phố lớn nhất vùng Tōhoku, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 1273 mét
Vĩ độ và kinh độ: 38.26666667,140.86666667
Thành phố Sendai (Nhật: 仙台 (せんだい)市 (し) (Tiên Đài thị), Hepburn: Sendai-shi) là một đô thị quốc gia của Nhật Bản, trung tâm hành chính của tỉnh Miyagi ở vùng Tohoku.
Miyagi
một trong 47 tỉnh của Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 1686 mét
Vĩ độ và kinh độ: 38.26858333,140.87202778
Miyagi (宮城県 (Cung Thành huyện), Miyagi-ken) là một tỉnh thuộc vùng Tōhoku của Nhật Bản. Thủ phủ của Miyagi là thành phố Sendai.
Aoba, Sendai
Quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 1673 mét
Vĩ độ và kinh độ: 38.26916667,140.87055556
Aoba (青葉区 (あおばく), Aoba-ku) là quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 311.590 người và mật độ dân số là 1.000 người/km2. Tổng diện tích của quận là 302,2 km2.
Izumi, Sendai
Quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 8023 mét
Vĩ độ và kinh độ: 38.32638889,140.88138889
Izumi (泉区 (いずみく), Izumi-ku) là quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 212.149 người và mật độ dân số là 1.400 người/km2. Tổng diện tích của quận là 146,6 km2.
Miyagino, Sendai
Quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 4448 mét
Vĩ độ và kinh độ: 38.26638889,140.91027778
Miyagino (宮城野区 (みやぎのく), Miyagino-ku) là quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 196.732 người và mật độ dân số là 3.400 người/km2. Tổng diện tích của quận là 58,25 km2.
Taihaku, Sendai
Quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 3808 mét
Vĩ độ và kinh độ: 38.22430556,140.87716667
Taihaku (太白区 (たいはくく), Taihaku-ku) là quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 234.758 người và mật độ dân số là 1.000 người/km2. Tổng diện tích của quận là 228,4 km2.
Wakabayashi, Sendai
Quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 3719 mét
Vĩ độ và kinh độ: 38.24416667,140.90083333
Wakabayashi (若林区 (わかばやしく), Wakabayashi-ku) là một quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 234.758 người và mật độ dân số là 2.800 người/km2. Tổng diện tích của quận là 50,86 km2.
Thời tiết tại khu vực có IP này
bầu trời quang đãng
11 độ C
10 độ C
11 độ C
11 độ C
1024 hPa
77 %
1024 hPa
1020 hPa
10000 mét
0.57 mét/giây
1.36 mét/giây
336 bằng cấp
06:18:54
16:23:59