120.88.71.132 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng
Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
ASN
múi giờ
Australia/Sydney
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
On Q
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
IP2Location
120.88.71.132Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
queensland
Thành phố
brisbane
múi giờ
Australia/Brisbane
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Ngôn ngữ
User-Agent
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Brisbane
Thủ phủ bang Queensland và thành phố lớn thứ ba của Úc
Khoảng cách: khoảng 525 mét
Vĩ độ và kinh độ: -27.46666667,153.03333333
Brisbane (Phát âm /ˈbɹɪz.bən/) là thành phố thủ phủ và là thành phố đông nhất của bang Queensland của Úc. Nó cũng là thành phố lớn thứ ba ở Úc. Nó nằm gần Thái Bình Dương và bên cạnh sông Brisbane trên vùng đồng bằng giữa vịnh Moreton và Dãy núi lớn (Great Dividing Range) ở vùng đông nam của Queensland.
Đại học Queensland
Viện đại học công lập của Australia
Khoảng cách: khoảng 3679 mét
Vĩ độ và kinh độ: -27.49860278,153.01551944
Viện Đại học Queensland, (còn được gọi là Đại học Queensland hoặc Đại học Tổng hợp Queensland) thường được gọi tắt là UQ, là một đại học và trung tâm nghiên cứu khoa học đa ngành hàng đầu tại Úc có trụ sở chính tại thành phố Brisbane, thủ phủ của tiểu bang Queensland. Được thành lập vào năm 1909, UQ là một trong những đại học lâu đời, uy tín và chất lượng bậc nhất của Úc. Khu học xá chính được đặt tại quận St Lucia, phía Tây Nam của Brisbane.
Đại học Công nghệ Queensland
Khoảng cách: khoảng 1051 mét
Vĩ độ và kinh độ: -27.47694444,153.02805556
Đại học Công nghệ Queensland (tiếng Anh: Queensland University of Technology hay QUT) là một trường đại học nghiên cứu công lập nằm ở thành phố ven biển- Brisbane, Queensland, Úc. QUT có hai cơ sở trong khu vực Brisbane: Gardens Point và Kelvin Grove. QUT được thành lập vào năm 1989, Viện Công nghệ Queensland (QIT) được thành lập vào năm 1988 và sau đó là trường Đại học Cao đẳng Brisbane vào năm 1990.
Brisbane International 2019 - Đơn nữ
Khoảng cách: khoảng 6725 mét
Vĩ độ và kinh độ: -27.525,153.00722222
Elina Svitolina là đương kim vô địch, nhưng thua trước Aliaksandra Sasnovich – trong lần gặp lại nhau ở trận chung kết năm trước – ở vòng hai. Karolína Plíšková là nhà vô địch, đánh bại Lesia Tsurenko trong trận chung kết, 4–6, 7–5, 6–2.
Thành phố Brisbane
Khoảng cách: khoảng 9081 mét
Vĩ độ và kinh độ: -27.47,153.12
Thành phố Brisbane là thủ phủ cũng như là thành phố đông dân nhất của bang Queensland, Australia. Thành phố Brisbane thuộc quận Stanley, và cũng là thành phố lớn nhất ở đây. Không giống như LGAs ở các thủ đô khác của đại lục (Sydney, Melbourne, Perth và Adelaide), tại đây chỉ tập trung đa số các trung tâm thương mại và các khu vực nội thành của các thành phố đó.
City Botanic Gardens
Khoảng cách: khoảng 825 mét
Vĩ độ và kinh độ: -27.4747,153.0301
City Botanic Gardens (Vườn Bách thảo Thành phố) (trước đây là Brisbane Botanic Gardens / Vườn Bách thảo Brisbane) là một khu vườn thực vật được xếp hạng di sản trên Phố Alice, Thành phố Brisbane, Thành phố Brisbane, Queensland, Úc. Nó còn được gọi là Công viên Nữ hoàng. Nó nằm trên Gardens Point ở Khu Thương mại Trung tâm Brisbane và giáp với Sông Brisbane, Phố Alice, Phố George, Tòa nhà Quốc hội và khuôn viên Gardens Point của Đại học Công nghệ Queensland.
Thời tiết tại khu vực có IP này
mây thưa
27 độ C
28 độ C
25 độ C
29 độ C
1017 hPa
61 %
1017 hPa
1013 hPa
10000 mét
2.57 mét/giây
140 bằng cấp
20 %