Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
MaxMind
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
khh
Thành phố
nanzihdistrict
ASN
múi giờ
Asia/Taipei
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Hoshin Multimedia Center Inc.
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Tả Doanh
Khoảng cách: khoảng 5521 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.68222222,120.29388889
Tả Doanh (tiếng Trung: 左營區; bính âm Hán ngữ: Zuǒyíng Qū; bính âm thông dụng: Zuǒyíng Cyu; Wade–Giles: Tsuo3-ying2 Ch'ü; Bạch thoại tự: Chó-iâⁿ-khu) là một khu (quận) của thành phố Cao Hùng, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Quận nằm ở phía bắc của khu vực đô thị của thành phố và là nơi đặt trụ sở của một số đơn vị hải quân quan trọng của Đài Loan. Tả Doanh có diện tích 19,3888 km², dân số vào tháng 8 năm 2011 là 192.973 người thuộc 74.635 hộ gia đình, mật độ cư trú đạt 9952,8 người/km².
Nam Tử, Cao Hùng
Khoảng cách: khoảng 2410 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.7268,120.2975
Nam Tử (tiếng Trung: 楠梓區; bính âm: Nánzĭ Qū) là một khu (quận) của thành phố Cao Hùng, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Quận nằm ở phía bắc của khu vực trung tâm thành phố và có khu công nghệp Nam Tử cùng một số trường đại học trên địa bàn như Đại học Quốc lập Cao Hùng. Quận có diện tích 25,8276 km², dân số vào tháng 8 năm 2011 là 173.477 người thuộc 62.414 hộ gia đình, mật độ dân cư đạt 6716,7 người/km².
Đại Xã
Khoảng cách: khoảng 5552 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.743098,120.371334
Đại Xã (tiếng Trung: 大社區; bính âm: Dà shèqū; Wade–Giles: Ta4-she4 Ch'ü1) là một khu (quận) của thành phố Cao Hùng, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Cư dân trong quận có một tỷ lệ cao là dân gốc Triều Châu. Đại Xã có diện tích 26,5848 km², dân số vào tháng 8 năm 2011 là 33.202 người thuộc 11.869 hộ gia đình, mật độ cư trú đạt 1248,9 người/km².
Sân vận động Quốc gia (Cao Hùng)
Khoảng cách: khoảng 3640 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.70277778,120.295
Sân vận động Quốc gia (tiếng Trung: 國家體育場; Hán-Việt: Quốc gia Thể dục trường; bính âm: Guójiā Tǐyùchǎng; cũng được gọi là 龍騰體育場 - Long Đằng Thể dục trường), trước đây được gọi là Sân vận động World Games, là một sân vận động đa năng ở Tả Doanh, Cao Hùng, Đài Loan. Sân hiện là sân vận động lớn nhất và tốt nhất ở Đài Loan về sức chứa. Được hoàn thành vào năm 2009, sân được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá và là nơi tổ chức các sự kiện chính của Đại hội Thể thao Thế giới 2009.
Ga đường sắt cao tốc Tả Doanh
Khoảng cách: khoảng 4420 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.6874,120.3074
Ga Tả Doanh (tiếng Trung: 左營; bính âm: Zuǒyíng) là ga tàu điện ngầm và đường sắt ở Cao Hùng, Đài Loan được phục vụ bởi tàu điện ngầm Cao Hùng, Đường sắt cao tốc Đài Loan và Cục Đường sắt Đài Loan, nơi được gọi là Tân Tả Doanh (tiếng Trung: 新左營; nghĩa đen 'Tả Doanh Mới'). Trạm được phục vụ bởi các dịch vụ chuyển phát nhanh HSR nhanh nhất trong chuỗi 1.
Miếu Khổng Tử Cao Hùng
miếu thờ Khổng Tử ở Cao Hùng, Đài Loan
Khoảng cách: khoảng 4574 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.68930556,120.29902778
Miếu Khổng Tử Cao Hùng (tiếng Trung: 高雄孔子廟; bính âm: Gāoxióng Kǒngzǐ Miào) là miếu thờ Khổng Tử gần hồ Liên Trì, Tả Doanh, thành phố Cao Hùng Đài Loan. Với diện tích 167 mét vuông (1.800 foot vuông), đây là phức hợp Khổng miếu lớn nhất Đài Loan.
Ga Nội Duy
Khoảng cách: khoảng 7423 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.66611111,120.28719444
Ga Nội Duy (tiếng Trung: 內惟車站; bính âm: Nèiwéi Chēzhàn) là một ga đường sắt ở Cao Hùng, Đài Loan do Cục Đường sắt Đài Loan phục vụ .
Ga Nam Tử
Khoảng cách: khoảng 409 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.727082,120.324255
Ga Nam Tử (tiếng Trung: 楠梓車站; bính âm: Nánzǐ Chēzhàn) là một ga đường sắt ở Cao Hùng, Đài Loan do Cục Đường sắt Đài Loan phục vụ .
Ga Kiều Đầu
Khoảng cách: khoảng 4087 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.76055556,120.31055556
Ga Kiều Đầu (tiếng Trung: 橋頭車站; bính âm: Qiáotóu chēzhàn) là ga đường sắt và tàu điện ngầm ở Cao Hùng, Đài Loan. Nó được phục vụ bởi Cục Đường sắt Đài Loan và Tàu điện ngầm Cao Hùng.
Ga Tả Doanh–Phượng Thành
ga đường sắt tại Cao Hùng, Đài Loan.
Khoảng cách: khoảng 6150 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.6752,120.2952
Tả Doanh–Phượng Thành (tiếng Trung: 左營·舊城; bính âm: Zuǒyíng–Jìuchéng) là một ga đường sắt ở Cao Hùng, Đài Loan được quản lý bởi Đường sắt Đài Loan. Nhà ga này phục vụ cho tuyến đường sắt thường. Tên Tả Doanh trước đây được đặt theo thành phố Tả Doanh cũ gần đó, sau đó nhà ga được đổi tên vào ngày 14 tháng 10 năm 2018 để tránh nhầm lẫn với ga Tân Tả Doanh, khi ga ngầm được mở cửa.
Ga Cương Sơn
Khoảng cách: khoảng 7789 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.792433,120.300281
Cương Sơn (tiếng Trung: 岡山車站; bính âm: Gāngshān Chēzhàn) là một ga đường sắt là một ga đường sắt trên tuyến Bờ Tây (Tuyến ven biển) thuộc Cục quản lý Đường sắt Đài Loan (TRA) nằm ở Cương Sơn, Cao Hùng, Đài Loan.
Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo
đại học tại Cao Hùng, Đài Loan
Khoảng cách: khoảng 6106 mét
Vĩ độ và kinh độ: 22.67027778,120.31888889
Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo (WZU; tiếng Trung: 文藻外語大學; Bạch thoại tự: Bûn-chó Gōa-gí Tāi-ha̍k; tiếng Anh: Wenzao Ursuline University of Languages) là đại học duy nhất chuyên về giáo dục ngôn ngữ tại Đài Loan. Trường cấp các văn bằng Cao đẳng liên kết (AA), Cử nhân nghệ thuật (BA), Cử nhân quản trị kinh doanh (BBA) cũng như Thạc sĩ nghệ thuật (MA) và Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA). Sinh viên quốc tế có thể xin thị thực học tiếng Hoa tại Văn Tảo vì đây là một trong 63 trung tâm Hoa ngữ được Bộ Giáo dục Đài Loan công nhận.
Thời tiết tại khu vực có IP này
mây cụm
26 độ C
27 độ C
23 độ C
26 độ C
1011 hPa
95 %
1011 hPa
1010 hPa
10000 mét
2.06 mét/giây
90 bằng cấp
75 %
05:52:49
17:38:52