BrowserScan
Trang chủ>

116.102.97.51 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng

Quốc gia/Khu vực:

flagsViệt Nam

Tỉnh:

ben tre

Thành phố:

ben tre

Kinh độ và vĩ độ:

10.233300,106.383300

múi giờ:

Mã bưu chính:

930000

Nhà cung cấp dịch vụ mạng:

ASN:

Ngôn ngữ:

*

User-Agent:

undici

Proxy IP:

Không

Danh sách đen:

Không

Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau

ip-api

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

db-ip

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

IPinfo

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

IP2Location

116.102.97.51

Quốc gia/Khu vực

vn country flagvn

Tỉnh

ben tre

Thành phố

ben tre

múi giờ

Asia/Ho_Chi_Minh

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

-

Ngôn ngữ

*

User-Agent

undici

Vĩ độ

10.233300

Kinh độ

106.383300

Mã bưu chính

930000

ipdata

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này

  • Bến Tre

    Bến Tre

    tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam

    Khoảng cách: khoảng 1851 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.248371,106.376152

    Bến Tre là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Tính đến năm 2021, Bến Tre đứng thứ 28 về dân số trong các đơn vị hành chính Việt Nam, xếp thứ 46 về tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), thứ 56 về GRDP bình quân đầu người và thứ 48 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Dân số Bến Tre năm này là 1.288.200 người, GRDP đạt 60.035 tỷ đồng (tương đương 2,83 tỷ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 45,1 triệu đồng (tương đương 1.924 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 7,85%. Trước kia, tỉnh Bến Tre là vùng hoang vu, một thời gian sau đó có một vài nhóm người đến định cư và thường tập trung nơi đất cao trên các giồng và ven biển, hoặc dọc theo các đê sông, rạch, thuận tiện cho việc đi lại, sinh sống và tránh lũ lụt.

  • Bến Tre (thành phố)

    Bến Tre (thành phố)

    thành phố tỉnh lỵ thuộc tỉnh Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 915 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.24027778,106.37888889

    Bến Tre là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

  • Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre

    Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 717 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.23805556,106.37888889

    Bài này nói về Trường Trung học Phổ thông Chuyên Bến Tre tại Bến Tre, ngoài ra còn có Trường Trung học Phổ thông Bến Tre tại Vĩnh Phúc, xem thêm Trường Trung học Phổ thông Bến Tre (định hướng) Trường Trung học Phổ thông Chuyên Bến Tre, tên gọi khác là trường Phổ thông Trung học Bến Tre là trường thuộc tỉnh Bến Tre, đào tạo học sinh năng khiếu của tỉnh Bến Tre.

  • Phường 8, thành phố Bến Tre

    Phường 8, thành phố Bến Tre

    phường thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 918 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.237364,106.390592

    Phường 8 là một phường thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

  • Phú Khương

    Phú Khương

    phường thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 1855 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.2475,106.37444444

    Phú Khương là một phường thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

  • Phường 7, thành phố Bến Tre

    Phường 7, thành phố Bến Tre

    phường thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 2581 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.231272,106.359831

    Phường 7 là một phường thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

  • Phú Hưng, thành phố Bến Tre

    Phú Hưng, thành phố Bến Tre

    xã thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 2600 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.25118,106.398571

    Phú Hưng là một xã thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

  • Nhơn Thạnh

    Nhơn Thạnh

    xã thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 2828 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.211017,106.3957

    Nhơn Thạnh là một xã thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

  • Mỹ Thạnh An

    Mỹ Thạnh An

    xã thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 2389 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.222427,106.364495

    Mỹ Thạnh An là một xã thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

  • Phường 5, thành phố Bến Tre

    Phường 5, thành phố Bến Tre

    phường thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 1602 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.237045,106.369184

    Phường 5 là một phường thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

  • Phường 4, thành phố Bến Tre

    Phường 4, thành phố Bến Tre

    phường thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 1248 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.241804,106.375874

    Phường 4 là một phường thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam. Phường 4 có vị trí địa lý: Phía đông và phía nam giáp phường An Hội Phía tây giáp Phường 5 và Phường 6 Phía bắc giáp phường Phú Khương. Phường có diện tích 0,41 km², dân số năm 1999 là 5.416 người, mật độ dân số đạt 13.210 người/km².

  • An Hội

    An Hội

    phường thuộc thành phố Bến Tre

    Khoảng cách: khoảng 819 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 10.23611111,106.37638889

    An Hội là một phường thuộc thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

Thời tiết tại khu vực có IP này

Thời tiết hiện tại

mây đen u ám

Nhiệt độ hiện tại

23 độ C

Nhiệt độ nhạy cảm

24 độ C

nhiệt độ thấp nhất

23 độ C

Nhiệt độ tối đa

23 độ C

áp suất không khí

1013 hPa

độ ẩm

93 %

áp suất khí quyển mực nước biển

1013 hPa

Áp suất khí quyển mặt đất

1012 hPa

hiển thị

10000 mét

tốc độ gió

1.15 mét/giây

cơn gió mạnh

2.21 mét/giây

hướng gió

16 bằng cấp

đám mây

100 %

Đọc thêm