103.41.242.237 - Truy vấn IP: truy vấn địa chỉ IP miễn phí, truy vấn mã bưu chính, truy vấn vị trí IP, IP ASN, IP công cộng
Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
ASN
múi giờ
Asia/Tokyo
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
TOKAI Communications Corporation
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
IP2Location
103.41.242.237Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
osaka
Thành phố
osaka
múi giờ
Asia/Tokyo
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Ngôn ngữ
User-Agent
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Ōsaka (thành phố)
Thành phố và thủ phủ của tỉnh Ōsaka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 35 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.69388889,135.50222222
Thành phố Ōsaka (大阪市 (Đại Phản thị), Ōsaka-shi) là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Osaka, Nhật Bản và là một đô thị quốc gia. Thành phố Ōsaka nằm ở vùng Kinki trên đảo Honshu, ngay cửa sông Yodo trên vịnh Ōsaka. Thành phố Osaka chiếm phần lớn nhất vùng đô thị Keihanshin (京阪神, "Kyoto-Osaka-Kobe") và là thành phố lớn thứ hai ở Nhật Bản với dân số 19 triệu người - trong các thành phố có dân cư cao nhất.
Ōsaka
một trong 47 tỉnh của Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 1839 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.68633333,135.51986111
Ōsaka (大阪 (おおさか)府 (ふ) (Đại Phản phủ), Ōsaka-fu) là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở vùng Kinki trên đảo Honshū. Osaka cùng Kyoto là hai tỉnh duy nhất mang tên hành chính là phủ trong Đô đạo phủ huyện. Trung tâm hành chính là thành phố Osaka.
Thành Osaka
Khoảng cách: khoảng 2298 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.68722222,135.52583333
Thành Ōsaka (大坂城 (Đại Phản thành), Ōsaka-jō) là một tòa thành Nhật Bản, tọa lạc ở khu Chūō-ku, thành phố Osaka, tỉnh Osaka, Nhật Bản. Tên gọi nguyên bản của nó là Ozaka-jo, nó là một trong những thành nổi tiếng nhất nước Nhật, và đóng một vai trò quan trọng trong việc thống nhất Nhật Bản vào cuối thế kỷ 16 trong thời đại Azuchi-Momoyama. Thành Osaka nằm trên khu đất chỉ rộng một km vuông.
Chùa Ishiyama Hongan
Khoảng cách: khoảng 2351 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.684295,135.524889
Chùa Ishiyama Hongan (石山本願寺 (Thạch Sơn Bản Nguyện Tự), Chùa Ishiyama Hongan) là một pháo đài trọng yếu của lực lượng Ikkō-ikki, một nhóm tăng binh (sōhei) và nông dân chống lại chế độ samurai trị ở Nhật Bản. Chùa được khởi công xây dựng vào năm 1496, tọa lạc bên ở cửa sông Yodo, trên bờ biển nội địa Seto, ngay gần di chỉ của cố đố Naniwa, tỉnh Settsu. Các nhà khảo cổ học gần đây đã phát hiện ra rằng ngôi chùa được xây dựng trên nền của một cung điện xây dựng dưới thời Thiên hoàng Kōtoku.
Fukushima, Ōsaka
Quận của thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 2751 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.69235556,135.47223056
Fukushima (福島区, Fukushima-ku) là quận thuộc thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 79.328 người và mật độ dân số là 17 người/km2. Tổng diện tích của quận là 4.670 km2.
Chūō, Ōsaka
Quận thuộc thành phố Ōsaka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 1612 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.68111111,135.50972222
Chūō (中央区, Chūō-ku) là quận thuộc thành phố Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 103.726 người và mật độ dân số là 12.000 người/km2. Tổng diện tích của quận là 8,87 km2.
Miyakojima, Ōsaka
Quận thuộc thành phố Ōsaka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 2497 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.70127778,135.52808889
Miyakojima (都島区, Miyakojima-ku) là quận thuộc thành phố Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 107.904 người và mật độ dân số là 18.000 người/km2. Tổng diện tích của quận là 6,08 km2.
Kita, Ōsaka
Quận của thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản
Khoảng cách: khoảng 1452 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.70555556,135.51
Kita (北区, Kita-ku) là quận thuộc thành phố Ōsaka, tỉnh Ōsaka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 139.376 người và mật độ dân số là 13.000 người/km2. Tổng diện tích của quận là 10,34 km2.
Mainichi Broadcasting System
Khoảng cách: khoảng 1597 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.70842222,135.49987222
Mainichi Broadcasting System, Inc. (株式会社毎日放送, Kabushiki-gaisha Mainichi Hōsō, Công ty cổ phần Mainichi Broadcasting System, viết tắt là MBS) là một công ty phát thanh và truyền hình đặt trụ sở tại Osaka, Nhật Bản, có liên kết với Japan Radio Network (JRN), National Radio Network (NRN), Japan News Network (JNN) và TBS Network, cung cấp dịch vụ tại khu vực Kinki. Công ty này sở hữu một đài truyền hình là MBS TV (MBSテレビ, MBS TV) và một đài phát thanh là MBS Radio (MBSラジオ, MBS Radio).
Kyoikuto
Khoảng cách: khoảng 2296 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.68291667,135.52319444
Kyoikuto, hoặc Tháp giáo dục (tiếng Nhật: 教育 塔; hoặc き ょ う い, nghĩa đen là "Tháp giáo dục") là một tháp tưởng niệm nằm trong Công viên lâu đài Osaka trong Phường Ward, Thành phố Osaka. Nó như một đài tưởng niệm cho các nạn nhân của cơn bão Muroto vào năm 1934.
Vụ hỏa hoạn tòa nhà Ōsaka 2021
Khoảng cách: khoảng 711 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.6977,135.4957
Vào ngày 17 tháng 12 năm 2021, một vụ hỏa hoạn đã xảy ra tại một phòng khám khoa tâm thần nằm trên tầng 4 của Tòa nhà Dojima Kita ở Kita-ku, Osaka, Nhật Bản. Đám cháy được nghi ngờ là một vụ phóng hỏa. 26 người thiệt mạng và một người khác bị thương.
Hội trường Osaka-jō
Khoảng cách: khoảng 2574 mét
Vĩ độ và kinh độ: 34.68944444,135.52972222
Hội trường Osaka-jō (大阪城ホール, Ōsaka-jō Hōru) là một nhà thi đấu đa năng nằm ở khu vực Kyōbashi của Ōsaka, Nhật Bản. Nhà thi đấu có sức chứa 16.000 người và được khánh thành vào năm 1983. Nhà thi đấu được xây dựng trên khu đất có diện tích 36.351 mét vuông.
Thời tiết tại khu vực có IP này
mây cụm
11 độ C
9 độ C
10 độ C
11 độ C
1025 hPa
50 %
1025 hPa
1020 hPa
10000 mét
3.6 mét/giây
270 bằng cấp
75 %