Trang chủ>

103.160.250.165 - Truy vấn IP

Truy vấn

Quốc gia/Khu vực:

Đài Loan Trung Quốc

Tỉnh:

Thành phố:

yingge district

Kinh độ và vĩ độ:

24.949300,121.337000

múi giờ:

Asia/Taipei

Mã bưu chính:

Nhà cung cấp dịch vụ mạng:

Ngôn ngữ:

*

User-Agent:

undici

Proxy IP:

Không

Danh sách đen:

Không

Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau

ip-api

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Luminati

Quốc gia/Khu vực

TW

múi giờ

Asia/Taipei

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

AS-VULTR

Vĩ độ

24

Kinh độ

121

Mã bưu chính

-

IPinfo

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

db-ip

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

ipdata

Quốc gia/Khu vực

Tỉnh

Thành phố

ASN

múi giờ

Nhà cung cấp dịch vụ mạng

Danh sách đen

IP đại lý

Vĩ độ

Kinh độ

Mã bưu chính

Route

Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này

  • Đào Viên (khu)

    Đào Viên (khu)

    Khoảng cách: khoảng 6767 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 25,121.3

    Khu Đào Viên (phồn thể: 桃園區; Bính âm: Táoyuán Qū; Wade-Giles: T'ao-yüan) là quận huyện lỵ của thành phố Đào Viên ở Đài Loan (Trung Hoa Dân quốc), thành phố này toạ lạc ở phía tây bắc của đảo Đài Loan.

  • Đào Viên

    Đào Viên

    thành phố trực thuộc trung ương ở Đài Loan

    Khoảng cách: khoảng 5203 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.99127778,121.31432778

    Thành phố Đào Viên (phồn thể: 桃園市; giản thể: 桃园市; Bính âm phổ thông: Táoyuán Shì; Bính âm Hán ngữ: Táoyuán Shì; Wade-Giles: T'ao-yüan Shi; Bạch Thoại tự: Thô-hn̂g-chhī; chú âm phù hiệu: ㄊㄠˊ ㄩㄢˊ ㄕˋ) là một thành phố của Đài Loan, thành phố này nằm ở tây bắc của đảo Đài Loan, kế bên thành phố Tân Đài Bắc. Khu Đào Viên là trung tâm thành phố. "Đào Viên" có nghĩa là "vườn đào," do khu vực này từng có nhiều hoa đào.

  • Thụ Lâm

    Thụ Lâm

    Khoảng cách: khoảng 8649 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.99,121.41

    Thụ Lâm (tiếng Trung: 樹林區; bính âm: Shùlín Qū; Bạch thoại tự: Chhiū-nâ-chhī) là một khu (quận) của thành phố Tân Bắc, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Trên đìa bàn quận có khoảng 5900 người thổ dân Đài Loan.

  • Bát Đức

    Bát Đức

    khu vực trong thành phố Đào Viên

    Khoảng cách: khoảng 3967 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.95761944,121.29878333

    Bát Đức (tiếng Trung: 八德區; bính âm: Bādé Qū) là một thành phố thuộc Đào Viên huyện, Đài Loan. Đây là đơn vị hành chính có diện tích nhỏ nhất của thành phố Đào Viên. Bát Đức nằm bên tuyến quốc lộ 2 (國道二號).

  • Tam Hạp

    Tam Hạp

    Khoảng cách: khoảng 3482 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.93333333,121.36666667

    Tam Hạp (tiếng Trung: 三峽區; bính âm Hán ngữ: Sānxiá Qū; bính âm thông dụng: Sansiá Cyu) là một khu (quận) của thành phố Tân Bắc, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan).

  • Thổ Thành

    Thổ Thành

    Khoảng cách: khoảng 9880 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.9667,121.433

    Thổ Thành (tiếng Trung: 土城區; bính âm: Tǔchéng Qū; Bạch thoại tự: Thô͘-siâⁿ-khu) là một khu (quận) của thành phố Tân Bắc, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Địa bàn Thổ Thành trước đây là khu vực nông thôn và hiện đang được đô thị hóa mạnh mẽ.

  • Oanh Ca

    Oanh Ca

    Khoảng cách: khoảng 1314 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.95,121.35

    Oanh Ca (tiếng Trung: 鶯歌區; bính âm: Yīng​gē​ Qū; Bạch thoại tự: Eng-ko-khu) là một khu (quận) của thành phố Tân Bắc, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Quận nằm ven suối Đại Hán và được biết đến với các sản phẩm đồ sứ cũng như các xưởng và cửa hàng nghệ thuật.

  • Đại Khê

    Đại Khê

    Khoảng cách: khoảng 9158 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.88061111,121.28708333

    Đại Khê (tiếng Trung: 大溪區; bính âm Hán ngữ: Dàxī Qū; bính âm thông dụng: Dàsi Cyu; Wade–Giles: Ta⁴-hsi¹ Chʻü¹), trước đây là "Trấn Đại Khê" (tiếng Trung: 大溪鎮; bính âm Hán ngữ: Dàxī Zhèn; bính âm thông dụng: Dàsi Jhèn; Wade–Giles: Ta⁴-hsi¹ Chên⁴), là một khu của thành phố Đào Viên, Đài Loan. Trấn tập trung nhiều khu vui chơi giải trí và thu hút những người từ vùng đô thị Đài Bắc lân cận đến nghỉ ngơi vào mỗi dịp cuối tuần. Sở dĩ trấn có tên là Đại Khê (dòng sông (suối) lớn) vì xưa kia có dòng sông Đại Hán chảy qua địa bàn.

  • Quy Sơn, Đào Viên

    Quy Sơn, Đào Viên

    Khoảng cách: khoảng 5089 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.99500556,121.33809444

    Quy Sơn (tiếng Trung: 龜山區; bính âm: Guīshān Qū) là một khu của thành phố Đào Viên, Đài Loan. Khu giáp với thành phố Tân Bắc và là nơi gần Đài Bắc nhất của thành phố Đào Viên.

  • Đền Đức Hiền

    Đền Đức Hiền

    Khoảng cách: khoảng 5910 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.89638889,121.33222222

    Đền Đức Hiền (tiếng Trung: 德賢祠; Hán-Việt: Đức Hiền Từ) là một công trình thờ tự tín ngưỡng của Trung Hoa Dân Quốc, tọa lạc ở vị trí giáp ranh giữa quận Đại Khê, thành phố Đào Viên và quận Tam Hạp, thành phố Tân Bắc. Đây là một trong số ít những ngôi miếu Cô nương trong văn hóa Đài Loan, nhằm thờ cúng linh hồn đã khuất của những thiếu nữ chưa lập gia đình, đồng thời là một thắng cảnh tại địa phương. Đền thờ vị Thục Nữ Đức Hiền Mẫu (tiếng Trung: 淑女德賢媽) hay còn được gọi một cách đơn giản là Đức Hiền Thánh Mẫu, được tin là vị nữ thần kết chỉ se duyên nam nữ chốn nhân gian.

  • Đại học Khai Nam

    Đại học Khai Nam

    Khoảng cách: khoảng 9779 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 25.0126,121.2698

    Đại học Kainan (KNU; tiếng Trung: 開南大學) là một trường đại học tư nhân tại Lô Trúc, Đào Viên, Đài Loan.

  • Sân vận động thành phố Đào Viên

    Sân vận động thành phố Đào Viên

    Khoảng cách: khoảng 5109 mét

    Vĩ độ và kinh độ: 24.993606,121.323788

    Sân vận động thành phố Đào Viên (tiếng Trung: 桃園市立體育場; bính âm: Táoyuán Shìlì Tǐyùchǎng) là sân vận động đa năng ở Đào Viên khu, thành phố Đào Viên, Đài Loan. Hiện tại sân vận động này hầu hết được sử dụng để tổ chức các trận bóng đá và có đường chạy cho các vận động viên. Sân vận động có sức chứa 30.000 người.

Thời tiết tại khu vực có IP này

Thời tiết hiện tại

ánh sáng cường độ mưa phùn

Nhiệt độ hiện tại

24 độ C

Nhiệt độ nhạy cảm

25 độ C

nhiệt độ thấp nhất

23 độ C

Nhiệt độ tối đa

26 độ C

áp suất không khí

1010 hPa

độ ẩm

98 %

áp suất khí quyển mực nước biển

1010 hPa

Áp suất khí quyển mặt đất

1002 hPa

hiển thị

8000 mét

tốc độ gió

9.77 mét/giây

hướng gió

40 bằng cấp

đám mây

75 %

thời gian mặt trời mọc

06:12:00

thời gian hoàng hôn

17:07:06

Đọc thêm