Quốc gia/Khu vực:
Tỉnh:
Thành phố:
Kinh độ và vĩ độ:
múi giờ:
Mã bưu chính:
Thông tin IP dưới các thư viện giải pháp IP khác nhau
ip-api
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Luminati
Quốc gia/Khu vực
ASN
múi giờ
Asia/Taipei
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Hong Da Storage Equipment Co., Ltd.
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
IPinfo
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
db-ip
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
ipdata
Quốc gia/Khu vực
Tỉnh
Thành phố
ASN
múi giờ
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Danh sách đen
IP đại lý
Vĩ độ
Kinh độ
Mã bưu chính
Route
Các địa điểm và sự kiện phổ biến gần địa chỉ IP này
Chương Hóa (thành phố)
Khoảng cách: khoảng 4332 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.06666667,120.53333333
Thành phố Chương Hóa (phồn thể: 彰化市; bính âm: Zhānghuà Shì ) là thành phố trực thuộc huyện và là huyện lỵ của huyện Chương Hóa ở Đài Loan. Thành phố Chương Hoa có bức tượng Phật nổi tiếng cao 26m tọa trên đỉnh núi Bát Quái.
Ô Nhật
Khoảng cách: khoảng 7637 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.08866667,120.63238889
Ô Nhật (tiếng Trung: 烏日區; bính âm: Wū rì qū) là một khu (quận) của thành phố Đài Trung, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Quận có diện tích 43,4032 km², dân số vào tháng 8 năm 2011 là 69.140 người thuộc 20.885 hộ gia đình; mật độ cư trú đạt 1593 người/km².
Hòa Mỹ, Chương Hóa
Khoảng cách: khoảng 6234 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.11666667,120.5
Hòa Mỹ (tiếng Trung: 和美鎮; bính âm: Héměi Zhèn) là một trấn của huyện Chương Hóa, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Trấn nằm ở phía bắc của huyện và ở vị trí gần với thành phố Chương Hóa. Tổng diện tích của trấn là 39,1224 km², dân số vào tháng 8 năm 2011 là 90.056 người thuộc 24.471 hộ gia đình, mật độ cư trú đạt 2301,9 người/km².
Ga đường sắt cao tốc Đài Trung
Khoảng cách: khoảng 6086 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.1117,120.6161
Đài Trung HSR (tiếng Trung: 台中高鐵站; bính âm: Táizhōng Gāotiě Zhàn) là nhà ga đường sắt ở Đài Trung, Đài Loan phục vụ bởi Đường sắt cao tốc Đài Loan, kết nối với Ga Tân Ô Nhật cho dịch vụ TRA. Tất cả dịch vụ tàu đều dừng tại nhà ga này.
Ga Tân Ô Nhật
Khoảng cách: khoảng 5862 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.1099,120.6143
Ga Tân Ô Nhật (tiếng Trung: 新烏日; bính âm: Xīnwūrì; nghĩa đen 'Ô Nhật Mới') là một nhà ga ở Đài Trung, Đài Loan phục vụ bởi Cục Đường sắt Đài Loan. Nó được kết nối với ga đường sắt cao tốc Đài Trung.
Ga Cửu Đức
Khoảng cách: khoảng 7899 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.111,120.6345
Cửu Đức là ga tàu điện ngầm trên Tuyến xanh lá quản lý bởi Tàu điện ngầm Đài Trung ở Ô Nhật, Đài Trung, Đài Loan. Nhà ga được lấy theo tên cũ của khu vực này.
Ga Cửu Trương Lê
Khoảng cách: khoảng 8543 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.1145,120.6402
Cửu Trương Lê là ga tàu điện ngầm trên Tuyến xanh lá quản lý bởi Tàu điện ngầm Đài Trung ở Ô Nhật, Đài Trung, Đài Loan. Nhà ga được lấy theo tên cũ của khu vực này.
Đạo Đông Thư Viện
Khoảng cách: khoảng 6695 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.1115,120.49369444
Đạo Đông Thư Viện (tiếng Trung: 道東書院; bính âm: Dàodōng Shūyuàn) là một học viện cũ trước đây trong thời Đài Loan dưới sự cai trị của nhà Thanh tại Hòa Mỹ, Chương Hóa, Đài Loan.
Hoàng Khê Thư Viện
Khoảng cách: khoảng 6061 mét
Vĩ độ và kinh độ: 24.15011111,120.53933333
Hoàng Khê Thư Viện (tiếng Trung: 磺溪書院; bính âm: Huángxī Shūyuàn) là một học viện cũ trước đây ở Đại Đỗ, Đài Trung, Đài Loan.
Thời tiết tại khu vực có IP này
sương mờ
25 độ C
26 độ C
25 độ C
26 độ C
1007 hPa
90 %
1007 hPa
1005 hPa
1200 mét
1.03 mét/giây
350 bằng cấp
75 %
06:13:02
17:11:55